0
96575/229600
77694/229600
21769/229600
5206/810/5028
Sản lượng:
684/giờ
Sản lượng:
389/giờ
Sản lượng:
-988/giờ
Binh trường: Xuất binh
Có thể phái binh chi viện, tấn công, điều động.
Tin tức
Xuất binh
Binh sĩ xuất chiến:
Binh chủng
Thuộc tính
Quân số đợi lệnh
Quân xuất chiến
65
35
20
12
11
1
64
64
90
25
40
38
18
2
2252
2252
140
50
165
26
16
3
186
186
Võ tướng xuất chiến:
Võ tướng
Thuộc tính
Trang bị
Xuất kích
Xêza
Mài râu
[LV.
27
]
2saoĐãng Khấu Úy
100%
95%
95%
307
222
210
12
0
4
Kutudốp
Quần thoa
[LV.
30
]
1saoKỵ Đô Úy
100%
95%
100%
322
100
268
12
0
14
Kromoen
Mài râu
[LV.
53
]
2saoĐãng Khấu Úy
100%
95%
100%
3464
419
331
14
0
35
34
Phơrêđêrích
Quần thoa
[LV.
52
]
1saoKỵ Đô Úy
100%
94%
100%
2829
149
70
14
0
40
34
Napoleon I
Mài râu
[LV.
41
]
3saoKiêu Kỵ Hiệu Úy
100%
96%
100%
1619
282
415
12
0
20
14
Hồng Hồng
Quần thoa
[LV.
23
]
2saoĐãng Khấu Úy
100%
94%
100%
27
203
160
12
0
14
Haniban
Quần thoa
[LV.
55
]
3saoKiêu Kỵ Hiệu Úy
100%
98%
100%
3372
546
469
14
0
35
34
Alexandre III
Quần thoa
[LV.
81
]
5saoHữu Hộ Quân
100%
96%
95%
4000
546
2755
27
6
35
49
Không phái Võ tướng xuất binh
Mang theo Cẩm nang thư:
Kiến trúc ngắm trúng:
00. Tấn công ngẫu nhiên
01. Lâm trường
02. Mỏ đá
03. Ruộng
06. Xưởng gỗ
07. Lò luyện đá
08. Xay gạo
09. Binh trường
10. Võ đường
11. Trại lính
12. Mã trường
13. Xưởng pháo binh
15. Tường thành
16. Chùa
17. Lò rèn
18. Xưởng đẽo đá
20. Sứ quán
(Khi tấn công, Tích Lịch Xa mới phát huy tác dụng. Đẳng cấp Võ đường có ảnh hưởng đến phạm vi tấn công.)
Cách thức chiến đấu:
Chi viện
Tấn công
Điều động
Mở thành mới
Tên thành thị:
Tọa độ: X =
Y =
Xuất binh